BẢNG 1.1: DỰ BÁO TỔNG LƯỢNG NƯỚC ĐẾN TẠI CÁC ĐIỂM DỰ BÁO TRONG THÁNG 7 NĂM 2020 TRÊN LƯU VỰC SÔNG SRÊ PỐK (106 M3)
TT |
Vị trí dự báo |
Sông |
Tổng lượng nước đến |
Tăng (+)/ giảm (-) so với TBNN (1981 – 2010) |
1 |
Ia Púck |
Ia Drăng |
185,1 |
3,6 |
2 |
Hạ Ia Drang |
Ia Drăng |
541,0 |
13,9 |
3 |
Ia Lâu |
Ia Lốp |
231,1 |
-4,8 |
4 |
Ea Rôk 1 |
Ia Hleo |
96,9 |
-51,9 |
5 |
Ea Rôk 2 |
Ia Hleo |
60,8 |
-17,8 |
6 |
Ea Súp 1 |
Ea Súp |
39,4 |
-17,2 |
7 |
Ea Súp 2 |
Ea Súp |
44,9 |
-18,0 |
8 |
Ea Rôk |
Ia Hleo |
274,0 |
-97,7 |
9 |
Ia Mơ |
Ia Lốp |
461,4 |
0,9 |
10 |
Thống Nhất |
SrêPok |
18,0 |
-9,9 |
11 |
Krông Búk |
SrêPok |
28,2 |
-17,0 |
12 |
Ea Kmút |
Ea Kar |
0,6 |
-0,5 |
13 |
Ea Ô 1 |
Ea Rok |
3,7 |
-1,2 |
14 |
Ea Ô 2 |
Ea Krông A |
9,6 |
-10,1 |
15 |
Liêng SRoin 2 |
Ea Krông Nô 1 |
9,6 |
-10,1 |
16 |
Vụ Bổn |
Vụ Bồn |
1,1 |
-0,5 |
17 |
Ea Yông |
Ea Uy |
55,5 |
-40,3 |
18 |
Ea Yiêng |
SrêPok |
17,9 |
-13,1 |
19 |
Hòa Phong |
Ea Krông Tut |
47,1 |
-17,1 |
20 |
Cuor Đăng |
Ea Puôi |
1,7 |
-0,5 |
21 |
Hòa Thắng |
Ea ChurKap |
2,5 |
-1,0 |
22 |
Khuê Ngọc Điền 2 |
Ea Krông Kmar |
10,3 |
-4,1 |
23 |
Ea Trul |
Ea Trul |
1,4 |
-0,3 |
24 |
Hòa Hiệp |
SrêPok |
135,4 |
-76,1 |
25 |
Khuê Ngọc Điền 1 |
Ea Krông Kmar |
49,9 |
-19,6 |
26 |
Đại Long 1 |
Đắk Huer |
53,2 |
-19,5 |
27 |
Đại Long 2 |
Ea Krông Nô |
116,4 |
-26,6 |
28 |
Krông Nô 1 |
Ea Krông Nô |
134,2 |
-32,1 |
29 |
Krông Nô 2 |
Ea Krông Nô |
12,7 |
-4,0 |
30 |
Quảng Sơn |
Đắk Rting |
23,6 |
-4,8 |
31 |
Liêng SRoin 1 |
Da R Mang |
233,2 |
-30,9 |
32 |
Nam Ka |
Ea Krông Nô |
435,5 |
-84,2 |
33 |
Krông Nô 3 |
Ea Krông Nô |
164,1 |
-39,8 |
34 |
Đăk Phơi |
Đắk Phơi |
10,6 |
-3,7 |
35 |
Đắk Liêng |
suối Đắk Pak |
11,5 |
-4,8 |
36 |
Buôn Triết |
Eo Lông Ding |
4,7 |
-2,0 |
37 |
Bình Hòa |
Ea Krông Nô |
446,6 |
-86,8 |
38 |
Ea Bông |
Ea Bông |
0,8 |
-0,3 |
39 |
Nam Đà |
SrêPok |
461,2 |
-141,2 |
40 |
Ea TLing |
SrêPok |
574,5 |
-154,8 |
41 |
Ea Kao |
BaKao |
5,8 |
-2,3 |
42 |
Hòa Phú 1 |
BaKao |
15,3 |
-6,0 |
43 |
Hòa Phú 2 |
SrêPok |
649,3 |
-177,9 |
44 |
Hòa Xuân |
Ea Knir |
0,6 |
-0,2 |
45 |
Hòa Phú 3 |
SrêPok |
665,7 |
-181,6 |
46 |
Hòa Phú 4 |
SrêPok |
666,8 |
-181,9 |
47 |
Cuôr Knir |
SrêPok |
689,4 |
-188,6 |
48 |
Ea Kpam |
Ea Tul |
7,5 |
-4,3 |
49 |
Ea Pók |
Ea Tul |
16,6 |
-7,8 |
50 |
Ea Wer 2 |
Ea Tul |
40,6 |
-18,7 |
51 |
Ea MDro’h |
Đắk Hua |
6,7 |
-4,3 |
52 |
Ea Huar |
Đắk Hua |
10,0 |
-5,6 |
53 |
KRông Na 1 |
Đắk Minh |
4,5 |
-1,7 |
54 |
KRông Na 2 |
SrêPok |
20,0 |
-5,5 |
55 |
Ea Wer 1 |
SrêPok |
698,8 |
-191,3 |
56 |
KRông Na 3 |
SrêPok |
794,4 |
-237,4 |
57 |
KRông Na 4 |
SrêPok |
833,6 |
-263,6 |
58 |
Hạ Ia Hleo |
Ia Hleo |
911,7 |
-98,5 |
BẢNG 1.2: DỰ BÁO TỔNG LƯỢNG NƯỚC ĐẾN TẠI CÁC TỈNH TRONG THÁNG 7 NĂM 2020 TRÊN LƯU VỰC SÔNG SRÊ PỐK (106 M3)
TT |
Tên tỉnh |
Tổng lượng nước đến |
1 |
Gia Lai |
1.010,61 |
2 |
Đăk Lắk |
880,54 |
3 |
Đăk Nông |
226,74 |
4 |
Lâm Đồng |
326,18 |
- Dự báo lượng nước có thể khai thác sử dụng trên LVS Srê Pốk
Dựa trên kết quả dự báo tổng lượng nước đến trên 58 tiểu vùng, chúng tôi đã tiến hành xác định dự báo lượng nước có thể khai thác sử dụng tại 58 vùng dự báo trên lưu vực sông Srê Pốk. Cụ thể như sau:
BẢNG 1.3: DỰ BÁO LƯỢNG NƯỚC CÓ THỂ KHAI THÁC SỬ DỤNG TRONG THÁNG 7 NĂM 2020
TT |
Vị trí dự báo |
Lưu vực sông |
Sông |
Lượng nước có thể khai thác sử dụng |
1 |
Ia Púck |
1 |
Ia Drăng |
178,7 |
2 |
Hạ Ia Drang |
2 |
Ia Drăng |
523,3 |
3 |
Ia Lâu |
3 |
Ia Lốp |
222,5 |
4 |
Ea Rôk 1 |
4 |
Ia Hleo |
96,3 |
5 |
Ea Rôk 2 |
5 |
Ia Hleo |
58,9 |
6 |
Ea Súp 1 |
6 |
Ea Súp |
39,0 |
7 |
Ea Súp 2 |
7 |
Ea Súp |
44,5 |
8 |
Ea Rôk |
8 |
Ia Hleo |
272,1 |
9 |
Ia Mơ |
9 |
Ia Lốp |
445,1 |
10 |
Thống Nhất |
10 |
SrêPok |
17,8 |
11 |
Krông Búk |
11 |
SrêPok |
27,8 |
12 |
Ea Kmút |
12 |
Ea Kar |
0,6 |
13 |
Ea Ô 1 |
13 |
Ea Rok |
3,7 |
14 |
Ea Ô 2 |
14 |
Ea Krông A |
9,4 |
15 |
Liêng SRoin 2 |
14 |
Ea Krông Nô 1 |
9,4 |
16 |
Vụ Bổn |
15 |
Vụ Bồn |
1,0 |
17 |
Ea Yông |
16 |
Ea Uy |
52,9 |
18 |
Ea Yiêng |
17 |
SrêPok |
17,7 |
19 |
Hòa Phong |
18 |
Ea Krông Tut |
46,5 |
20 |
Cuor Đăng |
19 |
Ea Puôi |
1,7 |
21 |
Hòa Thắng |
20 |
Ea ChurKap |
2,3 |
22 |
Khuê Ngọc Điền 2 |
22 |
Ea Krông Kmar |
10,0 |
23 |
Ea Trul |
23 |
Ea Trul |
1,4 |
24 |
Hòa Hiệp |
24 |
SrêPok |
130,7 |
25 |
Khuê Ngọc Điền 1 |
24 |
Ea Krông Kmar |
49,8 |
26 |
Đại Long 1 |
25 |
Đắk Huer |
52,5 |
27 |
Đại Long 2 |
26 |
Ea Krông Nô |
109,4 |
28 |
Krông Nô 1 |
27 |
Ea Krông Nô |
125,1 |
29 |
Krông Nô 2 |
28 |
Ea Krông Nô |
11,6 |
30 |
Quảng Sơn |
29 |
Đắk Rting |
21,4 |
31 |
Liêng SRoin 1 |
30 |
Da R Mang |
214,9 |
32 |
Nam Ka |
32 |
Ea Krông Nô |
398,2 |
33 |
Krông Nô 3 |
33 |
Ea Krông Nô |
151,8 |
34 |
Đăk Phơi |
34 |
Đắk Phơi |
9,7 |
35 |
Đắk Liêng |
35 |
suối Đắk Pak |
10,4 |
36 |
Buôn Triết |
36 |
Eo Lông Ding |
4,3 |
37 |
Bình Hòa |
37 |
Ea Krông Nô |
408,2 |
38 |
Ea Bông |
38 |
Ea Bông |
0,7 |
39 |
Nam Đà |
39 |
SrêPok |
427,9 |
40 |
Ea TLing |
40 |
SrêPok |
529,2 |
41 |
Ea Kao |
41 |
BaKao |
5,4 |
42 |
Hòa Phú 1 |
42 |
BaKao |
14,1 |
43 |
Hòa Phú 2 |
43 |
SrêPok |
593,8 |
44 |
Hòa Xuân |
44 |
Ea Knir |
0,5 |
45 |
Hòa Phú 3 |
45 |
SrêPok |
609,6 |
46 |
Hòa Phú 4 |
46 |
SrêPok |
610,6 |
47 |
Cuôr Knir |
47 |
SrêPok |
629,9 |
48 |
Ea Kpam |
48 |
Ea Tul |
7,4 |
49 |
Ea Pók |
49 |
Ea Tul |
16,4 |
50 |
Ea Wer 2 |
50 |
Ea Tul |
38,1 |
51 |
Ea MDro’h |
51 |
Đắk Hua |
5,8 |
52 |
Ea Huar |
52 |
Đắk Hua |
8,7 |
53 |
KRông Na 1 |
53 |
Đắk Minh |
4,3 |
54 |
KRông Na 2 |
54 |
SrêPok |
18,4 |
55 |
Ea Wer 1 |
55 |
SrêPok |
638,3 |
56 |
KRông Na 3 |
56 |
SrêPok |
721,1 |
57 |
KRông Na 4 |
57 |
SrêPok |
753,2 |
58 |
Hạ Ia Hleo |
58 |
Ia Hleo |
881,8 |
- Cảnh báo lượng nước thiếu trên LVS Srê Pốk
Dựa trên nhu cầu sử dụng nước thực tế của các ngành sử dụng nước (sinh hoạt, nông nghiệp, công nghiệp, thủy sản, chăn nuôi, du lịch và môi trường), tổng lượng nước đến dự báo và thông tin khai thác sử dụng nước dưới đất, chúng tôi đã xác định được có 3 tiểu vùng thiếu nước, cụ thể như sau:
BẢNG 1.4: CÁC TIỂU VÙNG THIẾU NƯỚC TRÊN LVS SRÊ PỐK TRONG THÁNG 7 NĂM 2020 (106 M3)
TT |
Tiểu lưu vực |
Sông |
Lượng nước thiếu |
1 |
Nam Đà |
SrêPok |
0,041 |
2 |
Hòa Phú 1 |
BaKao |
0,074 |
3 |
Ea Pók |
Ea Tul |
0,034 |